STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Tuyển dụng | ||
- Dưới 100 thí sinh | Đồng/thí sinh/lần | 500.000 | |
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh | Đồng/thí sinh/lần | 400.000 | |
- Từ 500 thí sinh trở lên | Đồng/thí sinh/lần | 300.000 | |
II | Dự thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | ||
1 | Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I | ||
- Dưới 50 thí sinh | Đồng/thí sinh/lần | 1.400.000 | |
- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh | Đồng/thí sinh/lần | 1.300.000 | |
- Từ 100 thí sinh trở lên | Đồng/thí sinh/lần | 1.200.000 | |
2 | Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương; thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III | ||
- Dưới 100 thí sinh | Đồng/thí sinh/lần | 700.000 | |
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh | Đồng/thí sinh/lần | 600.000 | |
- Từ 500 trở lên | Đồng/thí sinh/lần | 500.000 | |
III | Phúc khảo thi tuyển dụng; thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức | Đồng/bài thi | 150.000 |
Mức thu phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức như sau:
Tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho việc thực hiện công việc và thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước.