Quay lại Dân trí
Dân sinh
  1. Diễn đàn Dân sinh

Hà Nội nhiệt độ có thể giảm xuống 9- 11 độ C

Thời tiết Hà Nội: Có mưa, mưa rào. Từ nay đến khoảng ngày 4/1/2019 trời rét hại với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 9-11 độ.

 

Sáng sớm nay (29/12): Không khí lạnh đã ảnh hưởng đến một số nơi ở Trung Trung Bộ. Ở Vịnh Bắc Bộ đã có gió đông bắc mạnh cấp 6, giật cấp 8. 

Dự báo: ngày và đêm nay, không khí lạnh tiếp tục ảnh hưởng đến các nơi khác ở Trung Trung Bộ, sau đó ảnh hưởng đến một số nơi ở Nam Trung Bộ; gió Đông Bắc trong đất liền mạnh cấp 3, vùng ven biển cấp 3-4. Ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ trời rét đậm, rét hại với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 8-11 độ; vùng núi 4-7 độ; vùng núi cao dưới 3 độ. 

Cảnh báo: Đợt rét đậm, rét hại này có khả năng kéo dài đến khoảng ngày 3-4/01/2019; từ nay đến ngày 31/12 ở vùng núi cao Bắc Bộ có khả năng xảy ra mưa tuyết, băng giá. 

Cảnh báo mưa lớn, dông, lốc, sét do không khí lạnh: Do ảnh hưởng của không khí lạnh kết hợp với rãnh gió Tây trên cao nên đêm nay và ngày mai, ở Bắc Bộ và Thanh Hóa có mưa, có nơi mưa vừa, mưa to và dông. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.

Thời tiết Hà Nội: Có mưa, mưa rào. Từ nay đến khoảng ngày 4/1/2019 trời rét hại với nhiệt độ thấp nhất phổ biến 9-11 độ.

Không khí lạnh tăng cường mạnh gây rét đậm, rét hại trong ngày hôm nay (29/12) ở các tỉnh Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Dự báo trong 1-2 giờ tới (7-8 giờ) nhiệt độ ở các khu vực trên sẽ tăng thêm khoảng 0.5-1 độ.

STT

Tên tỉnh

Trạm đo

Tên trạm

Nhiệt độ (oC)

1

LAI CHÂU

Tp.Lai Châu

Tam Đường (48/03)

13.8

2

ĐIỆN BIÊN

Tp.Điện Biên Phủ

Điện Biên (48811)

9.7

3

SƠN LA

Tp.Sơn La

Sơn La (48806)

14.2

4

HÒA BÌNH

Tp.Hòa Bình

Hòa Bình (48818)

13

5

LÀO CAI

Tp.Lào Cai

Lào Cai (48803)

17

6

YÊN BÁI

Tp.Yên Bái

Yên Bái (48815)

15.1

7

HÀ GIANG

Tp.Hà Giang

Hà Giang (48805)

13.4

8

TUYÊN QUANG

Tp.Tuyên Quang

Tuyên Quang (48812)

14.3

9

PHÚ THỌ

Tp.Việt Trì

Việt Trì (48813)

14.4

10

VĨNH PHÚC

Tp.Vĩnh Yên

Vĩnh Yên (48814)

15.4

11

BẮC CẠN

Tp.Bắc Cạn

Bắc Cạn (48810)

11.4

12

THÁI NGUYÊN

Tp.Thái Nguyên

Thái Nguyên (48831)

16.2

13

CAO BẰNG

Tp.Cao Bằng

Cao Bằng (48808)

9.6

14

LẠNG SƠN

Tp.Lạng Sơn

Lạng Sơn (48830)

8.6

15

QUẢNG NINH

Tp.Hạ Long

Bãi Cháy (48833)

14.2

16

HẢI PHÒNG

Phù Liễn (Kiến An)

Phủ Liễn (48826)

13.8

17

BẮC GIANG

Tp.Bắc Giang

Bắc Giang (48809)

13.0

18

BẮC NINH

Tp.Bắc Ninh

Bắc Ninh (48/54)

13.1

19

HÀ NỘI

Hà Đông

Hà Đông (48825)

13.6

20

HẢI DƯƠNG

Tp.Hải Dương

Hải Dương (48827)

13

21

HƯNG YÊN

Tp.Hưng Yên

Hưng Yên (48822)

13.5

22

NAM ĐỊNH

Tp.Nam Định

Nam Định (48823)

13.2

23

HÀ NAM

Tp.Hà Nam

Hà Nam (48821)

13.5

24

NINH BÌNH

Tp.Ninh Bình

Ninh Bình (48824)

13.9

26

THÁI BÌNH

Tp.Thái Bình

Thái Bình (48835)

13.8

27

THANH HÓA

Tp.Thanh Hóa

Thanh Hóa (48840)

14

28

NGHỆ AN

Tp.Vinh

Vinh (48845)

16.8

29

HÀ TĨNH

Tp. Hà Tĩnh

Hà Tĩnh (48846)

18.6

 

 

 

 

 

STT

Tên tỉnh

Trạm đo

Tên trạm

Nhiệt độ (oC)

 

1

ĐIỆN BIÊN

Pha Đin

Pha Đin (48/10)

9.7

 

2

SƠN LA

Mộc Châu

Mộc Châu (48/25)

9.4

 

3

LÀO CAI

Sa Pa

Sa Pa (48802)

8.9

 

4

HÀ GIANG

Đồng Văn

Đồng Văn (48/38)

6.7

 

5

CAO BẰNG

Trùng Khánh

Trùng Khánh (48/43)

10

 

6

VĨNH PHÚC

Tam Đảo

Tam Đảo (48/52)

8