Quay lại Dân trí
Dân Sinh
  1. Diễn đàn Dân sinh

Hơn 34.000 học sinh Hà Nội không được vào lớp 10 công lập

Chỉ tiêu Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội giao cho các trường công lập là 67.235, chiếm khoảng 66% tổng số dự kiến tốt nghiệp THCS.

Tối 2/5, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 cho các trường THPT công lập và công lập tự chủ năm học 2019-2020. Theo đó, tổng chỉ tiêu là 67.235. 

Cụ thể, Sở Giáo dục và Đào tạo giao cho bốn trường THPT có lớp chuyên tuyển mới 2.435 học sinh, trong đó hệ chuyên là 1.750. 110 trường THPT công lập tuyển 62.055 học sinh lớp 10 và 8 trường THPT công lập tự chủ tuyển 2.745 em.

Ở nhóm trường công lập, THPT Kim Liên được giao nhiều chỉ tiêu nhất với 765. Một số trường cũng sẽ có chỉ tiêu cao - 720 em, như THPT Phan Đình Phùng, Trần Phú - Hoàn Kiếm, Việt Đức, Đoàn Kết - Hai Bà Trưng, Cầu Giấy hay Trương Định.

Với các trường chuyên, THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam được giao nhiều chỉ tiêu nhất với 655, trong đó hệ chuyên có 560, Tiếng Pháp song ngữ 45 và Hệ song bằng tú tài (A-Level) 50.


Thí sinh thi vào lớp 10 ở Hà Nội năm 2018. Ảnh: Dương Tâm

Thống kê của Sở cho thấy sau khi kết thúc năm học 2018-2019, dự kiến thành phố có 101.460 em xét tốt nghiệp THCS. Như vậy, số học sinh có cơ hội vào các trường THPT công lập chiếm khoảng 66%. Hơn 34.000 em còn lại phải học tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoặc học nghề.

Theo lịch của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, hôm nay 3/5 học sinh sẽ phải hoàn thành việc nộp phiếu đăng ký dự tuyển kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10. Trong hai ngày 15 và 16/5, các em có thể đổi nguyện vọng dự tuyển không chuyên.

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019-2020 của Hà Nội diễn ra từ ngày 2 đến 5/6 với các môn thi bắt buộc và môn chuyên. Bốn môn bắt buộc gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và Lịch sử thi trong ngày 2-3/6.

Đây là năm đầu tiên thí sinh Hà Nội phải thi tới bốn môn và là năm đầu tiên sau nhiều chục năm chỉ lấy điểm thi để xét tuyển vào lớp 10 công lập, không tính điểm rèn luyện và học tập của học sinh ở bậc THCS.

STT

Tên đơn vị

Số lớp

Số học sinh

 Trường có lớp chuyên

67

2.435

1THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam

19

655

 Chia ra: Hệ chuyên

16

560

               Tiếng Pháp song ngữ

1

45

               Hệ song bằng tú tài (A-Level)

1

50

2

THPT Chu Văn An

18

670

 Chia ra: Hệ chuyên

10

350

               Hệ không chuyên

4

180

               Hệ song bằng tú tài (A-Level)

2

50

               Tiếng Pháp song ngữ

1

45

               Tiếng Nhật (Ngoại ngữ 1)

1

45

3

THPT chuyên Nguyễn Huệ

15

525

4

THPT Sơn Tây

15

585

 Chia ra: Hệ chuyên

9

315

               Hệ không chuyên

6

270

 Trường công lập tự chủ

63

2.745

1THPT Thực nghiệm

4

180

2THPT Phan Huy Chú – Đống Đa

9

315

3THPT Hoàng Cầu

10

450

4THCS-THPT Nguyễn Tất Thành

9

405

5Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao

6

270

6THCS&THPT Trần Quốc Tuấn

6

270

7THPT Khoa học giáo dục

7

315

8THPT Lâm nghiệp

12

540

 Chia ra: Hệ phổ thông dân tộc nội trú

2

90

               Hệ trung học phổ thông

10

450

 Trường công lập

1.383

62.055

 KHU VỰC 1

62

2.710

 Ba Đình

47

2.035

1THPT Phan Đình Phùng

16

720

2THPT Phạm Hồng Thái

15

675

3THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình

16

640

 Tây Hồ

15

675

4THPT Tây Hồ

15

675

 KHU VỰC 2

78

3.510

 Hoàn Kiếm

32

1.440

5THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm

16

720

6THPT Việt Đức

16

720

 Hai Bà Trưng

46

2.070

7THPT Thăng Long

15

675

8THPT Trần Nhân Tông

15

675

9THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng

16

720

 KHU VỰC 3

120

5.400

 Đống Đa

62

2.790

10THPT Đống Đa

15

675

11THPT Kim Liên

17

765

12THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa

15

675

13THPT Quang Trung – Đống Đa

15

675

 Thanh Xuân

27

1.215

14THPT Nhân Chính

12

540

15Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân

15

675

 Cầu Giấy

31

1.395

16THPT Yên Hòa

15

675

17THPT Cầu Giấy

16

720

 KHU VỰC 4

91

4.095

 Hoàng Mai

45

2.025

18THPT Hoàng Văn Thụ

14

630

19THPT Trương Định

16

720

20THPT Việt Nam – Ba Lan

15

675

 Thanh Trì

46

2.070

21THPT Ngô Thì Nhậm

12

540

22THPT Ngọc Hồi

12

540

23THPT Đông Mỹ

12

540

24THPT Nguyễn Quốc Trinh

10

450

 KHU VỰC 5

102

4.590

 Long Biên

51

2.295

25THPT Nguyễn Gia Thiều

15

675

26THPT Lý Thường Kiệt

10

450

27THPT Thạch Bàn

13

585

28THPT Phúc Lợi

13

585

 Gia Lâm

51

2.295

29THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm

13

585

30THPT Dương Xá

13

585

31THPT Nguyễn Văn Cừ

13

585

32THPT Yên Viên

12

540

 KHU VỰC 6

197

8.865

 Sóc Sơn

70

3.150

33THPT Đa Phúc

13

585

34THPT Kim Anh

11

495

35THPT Minh Phú

10

450

36THPT Sóc Sơn

14

630

37THPT Trung Giã

12

540

38THPT Xuân Giang

10

450

 Đông Anh

70

3.150

39THPT Bắc Thăng Long

15

675

40THPT Cổ Loa

15

675

41THPT Đông Anh

10

450

42THPT Liên Hà

15

675

43THPT Vân Nội

15

675

 Mê Linh

57

2.565

44THPT Mê Linh

10

450

45THPT Quang Minh

10

450

46THPT Tiền Phong

10

450

47THPT Tiến Thịnh

9

405

48THPT Tự Lập

8

360

49THPT Yên Lãng

10

450

 KHU VỰC 7

166

7.410

 Bắc Từ Liêm

38

1.710

50THPT Nguyễn Thị Minh Khai

15

675

51THPT Xuân Đỉnh

12

540

52THPT Thượng Cát

11

495

 Nam Từ Liêm

41

1.785

53THPT Đại Mỗ

14

630

54THPT Trung Văn

12

480

55THPT Xuân Phương

15

675

 Hoài Đức

49

2.205

56THPT Hoài Đức A

14

630

57THPT Hoài Đức B

14

630

58THPT Vạn Xuân – Hoài Đức

13

585

59THT Hoài Đức C (dự kiến)

8

360

 Đan Phượng

38

1.710

60THPT Đan Phượng

13

585

61THPT Hồng Thái

12

540

62THPT Tân Lập

13

585

 KHU VỰC 8

125

5.585

 Phúc Thọ

37

1.665

63THPT Ngọc Tảo

14

630

64THPT Phúc Thọ

13

585

65THPT Vân Cốc

10

450

 Sơn Tây

23

1.035

66THPT Tùng Thiện

13

585

67THPT Xuân Khanh

10

450

 Ba Vì

65

2.885

68THPT Ba Vì

13

585

69THPT Bất Bạt

10

450

70Phổ thông Dân tộc nội trú

4

140

71THPT Ngô Quyền – Ba Vì

15

675

72THPT Quảng Oai

15

675

73THPT Minh Quang

8

360

 KHU VỰC 9

89

4.005

 Thạch Thất

51

2.295

74THPT Bắc Lương Sơn

9

405

75Hai Bà Trưng – Thạch Thất

13

585

76Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất

14

630

77THPT Thạch Thất

15

675

 Quốc Oai

38

1.710

78THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai

10

450

79THPT Minh Khai

14

630

80THPT Quốc Oai

14

630

81THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai

12

540

 KHU VỰC 10

152

6.840

 Hà Đông

56

2.520

82THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông

15

675

83THPT Quang Trung – Hà Đông

14

630

84THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông

14

630

85THPT Lê Lợi

13

585

 Chương Mỹ

60

2.700

86THPT Chúc Động

15

675

87THPT Chương Mỹ A

15

675

88THPT Chương Mỹ B

15

675

89THPT Xuân Mai

15

675

 Thanh Oai

36

1.620

90THPT Nguyễn Du – Thanh Oai

12

540

91THPT Thanh Oai A

12

540

92THPT Thanh Oai B

12

540

 KHU VỰC 11

106

4.770

 Thường Tín

56

2.520

93THPT Thường Tiến

14

630

94THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín

10

450

95THPT Lý Tử Tấn

10

450

96THPT Tô Hiệu – Thường Tín

12

540

97THPT Vân Tảo

10

450

 Phú Xuyên

50

2.250

98THPT Đồng Quan

12

540

99THPT Phú Xuyên A

15

675

100THPT Phú Xuyên B

12

540

101THPT Tân Dân

11

495

 KHU VỰC 12

95

4.275

 Mỹ Đức

48

2.160

102THPT Hợp Thanh

11

495

103THPT Mỹ Đức A

15

675

104THPT Mỹ Đức B

13

585

105THPT Mỹ Đức C

9

405

 Ứng Hòa

47

2.115

106THPT Đại Cường

7

315

107THPT Lưu Hoàng

8

360

108THPT Trần Đăng Ninh

10

450

109THPT Ứng Hòa A

12

540

110THPT Ứng Hòa B

10

450

Tin liên quan